Dưới đây là tỷ lệ pha bột đá (canxi cacbonat - CaCO₃) vào thức ăn chăn nuôi cho từng loại vật nuôi phổ biến:
✅ 1. Gà (Gia cầm)
Loại gà | Tỷ lệ bột đá (%) | Ghi chú |
---|---|---|
Gà đẻ trứng | 6 – 8% | Giúp hình thành vỏ trứng chắc khỏe |
Gà hậu bị (gà giống) | 2 – 3% | Chuẩn bị giai đoạn đẻ |
Gà thịt (gà broiler) | 1 – 2% | Hỗ trợ xương chắc, phát triển nhanh |
Gà con (0 – 4 tuần) | 0.5 – 1% | Dạng hạt siêu mịn hoặc bổ sung gián tiếp |
✅ 2. Vịt, ngan
Giai đoạn | Tỷ lệ bột đá (%) | Ghi chú |
---|---|---|
Vịt, ngan đẻ trứng | 4 – 6% | Hình thành vỏ trứng, chống thiếu canxi |
Vịt, ngan thịt | 1 – 2% | Tăng trưởng, xương chắc |
✅ 3. Heo (Lợn)
Loại heo | Tỷ lệ bột đá (%) | Ghi chú |
---|---|---|
Heo con (sơ sinh - 15kg) | 0.8 – 1.2% | Hỗ trợ phát triển xương |
Heo thịt (tăng trưởng) | 0.5 – 1.0% | Tránh thiếu khoáng |
Heo nái mang thai | 0.5 – 1.0% | Đảm bảo xương chắc, chống chuột rút |
Heo nái nuôi con | 1 – 1.2% | Tăng chất lượng sữa và sức khỏe xương |
✅ 4. Trâu, bò
Loại | Tỷ lệ bột đá (%) | Ghi chú |
---|---|---|
Bò thịt | 1 – 1.5% | Hỗ trợ phát triển cơ xương, tăng trọng |
Bò sữa, trâu sữa | 1.5 – 2% | Hỗ trợ sản xuất sữa, bổ sung khoáng vi lượng |
⚠️ Lưu ý quan trọng:
-
Chỉ sử dụng bột đá dùng trong chăn nuôi, đạt chuẩn không chứa kim loại nặng.
-
Không nên lạm dụng → gây rối loạn tiêu hóa hoặc sỏi thận.
-
Trộn đều vào hỗn hợp thức ăn hoặc thức ăn viên.
-
Theo dõi phản ứng của vật nuôi sau khi bổ sung (ăn uống, tiêu hóa, phát triển).